viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp đó :
a,A={ x e N / x + 3 = 21}
b,B={ x e N / x . 0 = 0}
c,C={ x e N / 15 \< x \< 105 }
d,D={ x e N / 0 : x = 12}
2. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A= { x e N | 70 < x < 75 }
b) B= { xe N | x lẻ 40 < x < 50 }
c) C= { x e N | 15 + x = 15 }
d) D= { 0 x X = 0 }
a: A={71;72;73;74}
b: B={41;43;45;47;49}
c: C={0}
d: D=R
A = ( 71,72,73,74 )
B = ( 41,43,45,47,49 )
C = ( 0)
D = ( 1,2,3,4,5,6,7,......., N )
cho các tập hợp sau
A={x e N| 20<x<21}
B={x e N| x<4
C={x e N| 35 < x < 38}
D={x e N| x khác 0}
a) viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử\
ai giúp mik với mai mik phải nộp rồi
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a, A= { x E N , 15 < x < 19 }
b, B= { x E N*, x < 14 }
c, C= { x E N , 12 < x < 15 }
Bài 2: Cho các tập hợp các số lẻ không vượt quá 7
A = { 0,2,4,6,8,10,12,14,16 }
B = { 1,3,5,7,9 }
C = { 0,5,10,15 }
D = { 3,6,9,12,15 }
Viết các tập hợp A,B,C,D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a, A= { x E N , 15 < x < 19 }
\(A=\left\{16;17;18\right\}\)
b, B= { x E N*, x < 14 }
\(B=\left\{0;1;2;3;...;13\right\}\)
c, C= { x E N , 12 < x < 15 }
\(C=\left\{13;14;15\right\}\)
Bài 2: Cho các tập hợp các số lẻ không vượt quá 7
A = { 0,2,4,6,8,10,12,14,16 }
A={x\(\in\)N, x là số chẵn,\(\le\)16}
B = { 1,3,5,7,9 }
B={x\(\in\)N, x là số lẻ,\(\le\)9}
C = { 0,5,10,15 }
C={x\(\in\)N, x\(⋮\)5;\(\le\)5
D = { 3,6,9,12,15 }
D={x\(\in\)N; x\(⋮\)3, \(\le\)13}
bài 1
a) A = { 16 ; 17 ; 18 }
b) B = { 1 ; 2; 3; 4 ; 5 ; ...; 11; 12; 13 }
c ) C = { 13 ; 14 }
Bài 1 : a, A = { 16 , 17 , 18 }
b, B = { 1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11, 12 , 13 }
c, C = { 13, 14 }
Bài 2 :
A = { x E N / X < 17 }
B = { X E N* / X là các sỗ chẵn , < 9 }
C = { x E N / x là các số chia hết cho 5 , x < 16 }
D = { x E N / x chia hết cho 3 , x < 16 }
Học tốt
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
A={x E N | X+ 9 = 21}
B ={ Y E N | Y- 18 =6}
C ={ a E N | a+15=4
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) M={x e N / 30 : x }
b) P= {x e N / 20 < x < 50 va x chia het cho 3}
c) Q={ x e N / x . ( x - 7 ) . ( 3x + 5 ) = 0 }
\(M=\left\{1;3;5;6;10;15;30\right\}\)
\(P=\left\{21;24;27;30;33;36;39;42;45;48\right\}\)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { x e N 12 < x < 16 }
B = { x e N* x < 5 }
C = { x e N 13 _< x _< 15 }
A = { 13;14;15}
B = { 1;2;3;4}
C = { 13; 14; 15 }
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .